VN520


              

治一經, 損一經

Phiên âm : zhì yī jīng, sǔn yī jīng.

Hán Việt : trị nhất kinh, tổn nhất kinh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

經, 經脈。治病時, 藥物對某一經脈有利, 可能對另一經脈則有害。引申為管了這個, 就管不了那個。比喻顧此失彼, 難以兼顧。《紅樓夢》第七一回:「若太老實了, 沒有個機變, 公婆又嫌太老實了, 家裡人也不怕, 若有些機變, 未免又治一經, 損一經。」


Xem tất cả...